Ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu ngày nào đẹp nhất trong năm 2020?
Xem ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu là việc cần làm để xác định ngày giờ hoàng đạo tốt cho gia chủ Ất Sửu chuyển vào nhà mới mang đến vượng khí, bình an. Xem ngày nhập trạch cũng quan trọng không kém xem ngày giờ động thổ, đổ mái. Do vậy, gia chủ sinh năm 1985 càng cần phải chú ý. Cùng ketquasieuvip xem ngày chuyển nhà tuổi 1985 hợp nhất ngay sau đây.
Vì sao phải xem ngày nhập trạch
“Có thờ có thiêng có kiêng có lành” là quan niệm lâu đời của người dân Việt Nam. Nhất là những việc lớn liên quan đến nhà cửa, người dân càng chú trọng hơn. Trong đó ngày động thổ, ngày đổ mái, ngày nhập trạch, dọn vào nhà mới cần phải xem ngày giờ hoàng đạo.
Ngày giờ hoàng đạo không chỉ tương sinh tương hợp với tuổi của gia chủ mà còn tránh các ngày xung khắc ngày cửu độc trong tháng. Chọn ngày giờ hoàng đạo giúp gia chủ “ra mắt” quan thổ công, thần linh thuận lợi. Đồng thời nhận được nguồn sinh khí, vượng khí tốt khi dọn vào nhà mới. Do vậy mà xem ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu cũng như các tuổi khác rất cần thiết.
Ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu tốt nhất trong năm 2020
Ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu trong tháng 8/2020
Ngày 01/8 tức ngày 12 tháng 6 Âm lịch. Ngày Bính Tý, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 04/8 tức ngày 15 tháng 6 Âm lịch. Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 09/8 tức ngày 20 tháng 6 Âm lịch. Ngày Giáp Thân, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 10/8 tức ngày 21 tháng 6 Âm lịch. Ngày Ất Dậu, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
Xem ngày chuyển nhà tuổi Ất Sửu trong tháng 9/2020
Ngày 18/09 tức ngày 2 tháng 8 Âm lịch. Ngày Giáp Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 20/09 tức ngày 4 tháng 8 Âm lịch. Ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 24/09 tức ngày 8 tháng 8 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Ngày về nhà mới tuổi Ất Sửu nên nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 26/09 tức ngày 10 tháng 8 Âm lịch. Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Xem ngày chuyển nhà tuổi 1985 tháng 10/2020
Ngày 02/10 tức ngày 16 tháng 8 Âm lịch. Ngày Mậu Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 14/10 tức ngày 28 tháng 8 Âm lịch. Ngày Canh Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 20/10 tức ngày 04 tháng 9 Âm lịch. Ngày Bính Thân, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý. Ngày về nhà mới tuổi Ất Sửu nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59).
Ngày 22/10 tức ngày 06 tháng 9 Âm lịch. Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu trong tháng 11/2020
Ngày 01/11 tức ngày 16 tháng 9 Âm lịch. Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 13/11 tức ngày 28 tháng 9 Âm lịch. Ngày Canh Thân, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 14/11 tức ngày 29 tháng 9 Âm lịch. Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 23/11 tức ngày 9 tháng 10 Âm lịch. Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý. Ngày chuyển nhà tuổi Ất Sửu nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 29/11 tức ngày 15 tháng 10 Âm lịch. Ngày Bính Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Xem ngày chuyển nhà tuổi 1985 tháng 12/2020
Ngày 09/12 tức ngày 25 tháng 10 Âm lịch. Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).
Ngày 10/12 tức ngày 26 tháng 10 Âm lịch. Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Ngày 17/12 tức ngày 04 tháng 11 Âm lịch. Ngày Giáp Ngọ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Ngày 19/12 tức ngày 06 tháng 11 Âm lịch. Ngày Bính Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý. Ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu nên tiến hành vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
Ngày 22/12 tức ngày 09 tháng 11 Âm lịch. Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
Ngày 23/12 tức ngày 10 tháng 11 Âm lịch. Ngày Canh Tý, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý. Tuổi Ất Sửu nên tiến hành nhập trạch vào giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
Xem ngày nhập trạch tuổi Ất Sửu nên chọn những ngày giờ hoàng đạo tốt trên đây để mang đến may mắn, bình an, vạn sự hanh thông cho gia đình mình.